Hotline  0949 884 888
Tin tức

ỨNG DỤNG CỦA SODIUM THIOSULPHATE KHỬ CLO TRONG NƯỚC (z)

Sodium Thiosulphate là một hợp chất muối có công thức hóa học là Na2S2O3. Được ứng dụng trong thương mại, y tế, công nghiệp, ngành xử lý nước, dệt nhuộm

SODIUM THIOSULPHATE (NA2S2O3) CÔNG DỤNG ĐỂ LÀM GÌ (z)

Sodium Thiosulphate là một hợp chất muối có công thức hóa học là Na2S2O3. Được ứng dụng trong thương mại, y tế, công nghiệp, ngành xử lý nước, dệt nhuộm

ỨNG DỤNG SODIUM THIOSULPHATE TRONG XỬ LÝ QUẶNG BẠC (z)

Sodium Thiosulphate là một hợp chất muối có công thức hóa học là Na2S2O3. Được ứng dụng trong thương mại, y tế, công nghiệp, ngành xử lý nước, dệt nhuộm

DL-ALANINE LÀ GÌ? ỨNG DỤNG NHƯ THẾ NÀO TRONG THỰC PHẨM (z)

Dl-alanine là một a-amino axit được sử dụng trong quá trình tổng hợp protein chứa một nhóm amin và nhóm axit cacboxylic, nó cũng được xem là thành phần để đảm bảo mức cân bằng của nitơ và glucose trong cơ thể

ỨNG DỤNG CỦA DL-ALANINE TRONG THỰC PHẨM (Z)

Dl-alanine là một a-amino axit được sử dụng trong quá trình tổng hợp protein chứa một nhóm amin và nhóm axit cacboxylic, nó cũng được xem là thành phần để đảm bảo mức cân bằng của nitơ và glucose trong cơ thể

PHỤ GIA THỰC PHẨM DL- ALANINE NHẬT (z)

Dl-alanine là một a-amino axit được sử dụng trong quá trình tổng hợp protein chứa một nhóm amin và nhóm axit cacboxylic, nó cũng được xem là thành phần để đảm bảo mức cân bằng của nitơ và glucose trong cơ thể.

DL - ALANINE SỬ DỤNG TRONG TẠO NƯỚC SỐT(z)

Dl-alanine là một a-amino axit được sử dụng trong quá trình tổng hợp protein chứa một nhóm amin và nhóm axit cacboxylic, nó cũng được xem là thành phần để đảm bảo mức cân bằng của nitơ và glucose trong cơ thể

TÌM HIỂU VỀ DL-ALANINE (z)

Dl-alanine là một a-amino axit được sử dụng trong quá trình tổng hợp protein chứa một nhóm amin và nhóm axit cacboxylic, nó cũng được xem là thành phần để đảm bảo mức cân bằng của nitơ và glucose trong cơ thể

ĐỊA CHỈ CUNG CẤP EDTA UY TÍN TẠI TPHCM - CÔNG TY SÀI GÒN CHEM (Z)

EDTA (acid ethylene – diaminetetra acetate) được gọi là một chất tạo chelat, một hợp chất liên kết và loại bỏ kim loại, ngăn chúng tham giá vào phản ứng hóa học để gây ra biến đổi màu và mất hương vị.

EDTA TRONG MỸ PHẨM ĐƯỢC DÙNG NHƯ THẾ NÀO (z)

EDTA (acid ethylene – diaminetetra acetate) được gọi là một chất tạo chelat, một hợp chất liên kết và loại bỏ kim loại, ngăn chúng tham giá vào phản ứng hóa học để gây ra biến đổi màu và mất hương vị.

NHỮNG LÝ DO NÊN SỬ DỤNG EDTA TRONG THỰC PHẨM (z)

EDTA (acid ethylene – diaminetetra acetate) được gọi là một chất tạo chelat, một hợp chất liên kết và loại bỏ kim loại, ngăn chúng tham giá vào phản ứng hóa học để gây ra biến đổi màu và mất hương vị.

EDTA CÓ CÔNG DỤNG ĐẶC BIỆT GÌ? SỬ DỤNG NHIỀU TRONG MỸ PHẨM, CÔNG NGHIỆP (z)

EDTA (acid ethylene – diaminetetra acetate) được gọi là một chất tạo chelat, một hợp chất liên kết và loại bỏ kim loại, ngăn chúng tham giá vào phản ứng hóa học để gây ra biến đổi màu và mất hương vị.

EDTA LÀ GÌ? - NGUYÊN LIỆU TRONG MỸ PHẨM (z)

EDTA (acid ethylene – diaminetetra acetate) được gọi là một chất tạo chelat, một hợp chất liên kết và loại bỏ kim loại, ngăn chúng tham giá vào phản ứng hóa học để gây ra biến đổi màu và mất hương vị.

TRISODIUM CITRATE LÀ GÌ? (z)

Trisodium citrate còn gọi là natri xitrat có công thức hóa học là Na3C6H5O7 được biết đến là muối natri tribasiic của axit xitric. Được sử dụng như là một chất kiềm hóa, chất đệm, chất nhũ hóa, chất cô lập, chất bảo quản thực phẩm, kiểm soát độ pH trong công nghiệp dược phẩm

TRISODIUM CITRATE - ỨNG DỤNG TRONG THỰC PHẨM (z)

Trisodium citrate còn gọi là natri xitrat có công thức hóa học là Na3C6H5O7 được biết đến là muối natri tribasiic của axit xitric. Được sử dụng như là một chất kiềm hóa, chất đệm, chất nhũ hóa, chất cô lập, chất bảo quản thực phẩm, kiểm soát độ pH trong công nghiệp dược phẩm

ỨNG DỤNG CỦA TRISODIUM CITRATE TRONG DƯỢC PHẨM (z)

Trisodium citrate còn gọi là natri xitrat có công thức hóa học là Na3C6H5O7 được biết đến là muối natri tribasiic của axit xitric. Được sử dụng như là một chất kiềm hóa, chất đệm, chất nhũ hóa, chất cô lập, chất bảo quản thực phẩm, kiểm soát độ pH trong công nghiệp dược phẩm

ỨNG DỤNG CỦA TRISODIUM CITRATE LÀM CHẤT ĐỆM HÓA HỌC

Trisodium citrate còn gọi là natri xitrat có công thức hóa học là Na3C6H5O7 được biết đến là muối natri tribasiic của axit xitric. Được sử dụng như là một chất kiềm hóa, chất đệm, chất nhũ hóa, chất cô lập, chất bảo quản thực phẩm, kiểm soát độ pH trong công nghiệp dược phẩm

SỬ DỤNG TRISODIUM CITRATE ĐỂ TẨY CẶN NỒI HƠI (z)

Trisodium citrate còn gọi là natri xitrat có công thức hóa học là Na3C6H5O7 được biết đến là muối natri tribasiic của axit xitric. Được sử dụng như là một chất kiềm hóa, chất đệm, chất nhũ hóa, chất cô lập, chất bảo quản thực phẩm, kiểm soát độ pH trong công nghiệp dược phẩm

TẠI SAO NÊN SỬ DỤNG TRISODIUM CITRATE TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (z)

Trisodium citrate còn gọi là natri xitrat có công thức hóa học là Na3C6H5O7 được biết đến là muối natri tribasiic của axit xitric. Được sử dụng như là một chất kiềm hóa, chất đệm, chất nhũ hóa, chất cô lập, chất bảo quản thực phẩm, kiểm soát độ pH trong công nghiệp dược phẩm

Địa chỉ cung cấp Trisodium Citrate - Công ty Sài Gòn Chem (z)

Trisodium citrate còn gọi là natri xitrat có công thức hóa học là Na3C6H5O7 được biết đến là muối natri tribasiic của axit xitric. Được sử dụng như là một chất kiềm hóa, chất đệm, chất nhũ hóa, chất cô lập, chất bảo quản thực phẩm, kiểm soát độ pH trong công nghiệp dược phẩm

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN  XUẤT NHẬP KHẨU SÀI GÒN CHEM

Địa Chỉ: Số 48/2/3 Đường TL13, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Hotline: 0949 884 888

Web: hoachatsaigon.com   huonglieusaigon.com

Web: cungcaphoachat.vn  hoachatcongnghiep.com.vn         

Web: botthucpham.vn   saigonchem.com     phugiathucpham.vn

Email: info@saigonchem.com    hoachatsaigonchem@gmail.com

Mã số doanh nghiệp: 0313621189
Ngày cấp: 15/01/2016
Nơi cấp: Chi cục Thuế Quận 12