GIỚI THIỆU CHUNG
Sodium Erythorbate có công thức hóa học là C6H7NaO6, kí hiệu số E316
Được sử dụng như là một chất chống oxy hóa, một chất bảo quản, chất tăng tốc quá trình đông cứng trong thực phẩm trong thịt, gia cầm, nước giải khát
Về mặt hóa học nó được biết là muối natri của axit erythorbic. Với tính chất chống oxy hóa liên quan đến vitamin C giúp cải thiện sự ổn định hương vị và ngăn ngừa sự hình thành của nitrosamine gây ung thư
Sản xuất có nguồn gốc từ củ cải đường, mía và ngô được sản xuất thông qua quá trình lên men từ D -glucose bởi vi khuẩn Psey Domonas Fluoreses
Tính chất vật lý:
Hòa tan trong nước, độ pH của dung dịch nước của muối natri từ 5-6. Dung dịch 10% làm từ natri erythorbate thương mại từ 7,2 – 7,9.
Ở trạng thái khô, kết tinh, dạng bột hoặc hạt tinh thể trắng, khôn
Không phản ứng khi ở trong dung dịch nước, nó dễ dàng phản ứng với oxy trong khí quyển và các tác nhân bị oxy hóa khác.
Công dụng khi sử dụng Sodium Erythorbate
Chất chống oxy hóa: giúp giữ sản phẩm tươi ( màu sắc, hương vị,…) loại bỏ oxy và ức chế quá trình oxy hóa của trái cây và rau quả
Chất bảo quản: ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, kéo dài thời hạn sử dụng. Ngoài ra được sử dụng để làm máy gia tốc đóng rắn, đóng rắn quá trình của sản phẩm thịt, cá.
ỨNG DỤNG CỦA SODIUM ERYTHORBATE
Ứng dụng trong các sản phẩm thịt, cá
Sodium erythorbate được sử dụng trong các sản phẩm thit, cá, tạo màu đỏ hồng cho các loại xúc xích, giăm bông, thịt xông khói, những loại thịt và cá đã qua xử lý. Giúp sản phẩm đẩy nhanh quá trình nitrit và nitrat thành axit nitric để tạo màu hồng cho thịt và giữ màu được lâu hơn. Đối với những loại thịt tươi, được sử dụng để ổn định màu sắc và kéo dài thời hạn sử dụng.
Ứng dụng trong các loại rau quả: giúp giữ độ tươi cũng như hương vị bằng cách ức chế quá trình hóa nâu, loại bỏ oxy cũng như khử quinon trở lại các hợp chất polyphat để phun và nhúng các loại trái cây
Ứng dụng trong mỹ phẩm: chống oxy hóa trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân.